Từ điển Thiều Chửu
布 - bố
① Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố. ||② Tiền tệ, như hoá bố 貨布, toàn bố 泉布 đều là thứ tiền ngày xưa. ||③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố. ||④ Cho, như bố thí 布施 cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
布 - bố
① Vải: 棉布 Vải (dệt bằng bông); 麻布 Vải gai; 漆布 Vải sơn, vải nhựa; ② Bố, bá, nói ra: 宣布 Tuyên bố; 開誠布公 Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người; ③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: 星羅棋布 Trải như sao giăng như cờ, chi chít; ④ Tiền tệ thời xưa; ⑤ [Bù] (Họ) Bố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
布 - bố
Vải — Tiền bạc — Bày ra. Sắp ra — Nói rõ ra.


白布 - bạch bố || 排布 - bài bố || 頒布 - ban bố || 徧布 - biến bố || 布蓋大王 - bố cái đại vương || 布境 - bố cảnh || 布告 - bố cáo || 布政 - bố chính || 布局 - bố cục || 布丁 - bố đinh || 布貨 - bố hoá || 布防 - bố phòng || 布施 - bố thí || 布素 - bố tố || 布陳 - bố trận || 布置 - bố trí || 布衣 - bố y || 布衣之交 - bố y chi giao || 暴布 - bộc bố || 瀑布 - bộc bố || 公布 - công bố || 貨布 - hoá bố || 荊釵布裙 - kinh thoa bố quần || 羅布 - la bố || 麻布 - ma bố || 棉布 - miên bố || 分布 - phân bố || 發布 - phát bố || 砂布 - sa bố || 撒布 - tát bố || 宣布 - tuyên bố || 韋布 - vi bố || 尺布 - xích bố ||